Thông tin chung
Bảo ôn cách nhiệt dạng tấm có lớp bạc là một sản phẩm tối ưu, được thiết kế với lớp màng nhôm mỏng dày khoảng 9µm trên bề mặt, tăng cường khả năng cách nhiệt, cách âm, và chịu nhiệt lên đến 200 độ C. Sản phẩm này không chỉ tăng cường khả năng chống cháy mà còn giúp gia tăng tính thẩm mỹ cho các công trình.
Mô tả sản phẩm
- Cấu trúc ô kín (close cell): Giúp ngăn chặn sự xâm nhập của không khí và hơi ẩm, tăng cường hiệu quả cách nhiệt.
- Hệ số dẫn nhiệt thấp: Sản phẩm có mức độ cách nhiệt cao, giúp tiết kiệm năng lượng và duy trì hiệu suất của hệ thống.
- Thi công, lắp đặt dễ dàng và độ bền cao: Không hao phí, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí.
- Không sinh ra bụi, sợi, mùi: An toàn cho sức khỏe trong quá trình vận chuyển và sử dụng.
- Khả năng kháng cháy và khói tốt: Bảo vệ an toàn cho công trình và người sử dụng.
Thông số kỹ thuật
Thuộc tính | Giá trị Microflex | Phương pháp test /
Tiêu chuẩn |
Lab Center |
Tổng quan | |||
Vật liệu | EPDM | ITT- VietNam | |
Màu sắc | Đen ( Cơ bản) & các màu khác | Các màu khác vui lòng liên hệ kỹ thuật của chúng tôi | ITT- VietNam |
Cấu trúc sản phẩm | Ô kín hoản toàn | ASTM E986 | ITT- VietNam |
Tỷ trọng (kg/m3) | 50->70 kg/m3 | ASTM D297 | ITT- VietNam |
Dải nhiệt độ làm việc | |||
Nhiệt độ làm việc tối thiểu | -50°C | ASTM E1131 | ITT- VietNam |
Nhiệt độ làm việc tối đa | +110°C | ASTM E1131 | ITT- VietNam |
Hệ số dẫn nhiệt | |||
K-value (W/m.K) | 0°C 24°C 40°C
0.034 0.037 0.039 |
ASTM C 177
ASTM C 518 |
VNIIC- VietNam
IBST – VietNam |
Tính thấm nước | |||
Hệ số thẩm thấu hơi nước (Kg/Pa.s.m) | 0.16 x 10^-12 kg/Pa.s.m | ASTM E96 | VNIIC- VietNam
|
Hệ số kháng hơi nước (µ value) | µ ≥7000 (15000) | DIN 52615 | VNIIC- VietNam
|
Hệ số thấm nước (by volume) | ≤0.12 % | ASTM D471 | ITT- VietNam |
Tính cháy | |||
Khả năng chống cháy | Class 0
No flaming droplet when burning |
BS476 Part 6 | EXOVA- England |
Class HB | UL94 | EXOVA- England | |
Cường độ nén | |||
Kích thước ổn định (%) at 105±3°C in 7 days | 5.4% | ASTM D1204 | ITT- VietNam
Quatest 3- Vietnam |
Tỷ lệ phục hồi khả năng nén (Compression 50%, 72 hrs) | 72.5% | ASTM D395 | ITT- VietNam |
Môi trường | |||
UV & Kháng thời tiết | No crack | ASTM G154 | ITT- VietNam |
Kháng nấm | 95% | ISO 21527 | ITT- VietNam |
Chống nấm mốc | 95% | ASTM G21/ISO 21527 | ITT- VietNam |
Thông số kỹ thuật khác | |||
Sự thay đổi về thể tích trong đầu (7 days – 168 hrs) | 3.52% | ASTMD471 | ITT- VietNam |
Breakdown voltage KV | 35 kV | ASTM D419 | ITT- VietNam |
Insulation resistance | 7.49*10^9 Ω | TVCN 10232 | ITT- VietNam |
Ứng dụng của sản phẩm
- Cách nhiệt cho hệ thống ống gió, dẫn khí: Duy trì nhiệt độ ổn định và nâng cao hiệu suất của hệ thống.
- Bảo ôn cho đường ống Chiller (máy lạnh): Giữ nhiệt độ của nước lạnh, cải thiện hiệu suất làm lạnh.
- Bảo ôn cho đường ống nước ngưng: Ngăn chặn ngưng tụ và mất nhiệt, đảm bảo hiệu quả hệ thống.
- Sử dụng cho đường ống nước nóng: Chịu nhiệt tốt, tiết kiệm năng lượng và bảo vệ hệ thống.
- Ứng dụng trong cách âm, tay nắm thể thao, tay vịn: Giảm thiểu tiếng ồn và mang lại sự thoải mái cho người sử dụng.
- Chống rung, giảm chấn cho các thiết bị, máy móc: Bảo vệ thiết bị khỏi tác động rung động, kéo dài tuổi thọ và đảm bảo hiệu suất hoạt động.
Quy cách
– Chiều rộng: W1000mm; W1100mm; W1200mm; W1400mm
– Độ dày cách nhiệt : Từ 5mm đến 50mm
– Chiều dài : L1200mm; L3000mm; L10.000mm
– Chúng tôi nhận sản xuất – gia công theo mọi yêu cầu của khách hàng
Liên Hệ
Công ty TNHH Phát triển Công nghệ Tin học và Thương mại Hòa Bình
Địa chỉ: KM 16+500 Đại Lộ Thăng Long , KCN Yên Sơn , Huyện Quốc Oai , TP Hà Nội
Hà Nội : Shop-house B5-20, KĐT Vinhomes Gardenia, Đ. Hàm Nghi, P. Mỹ Đình, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội.
Điện thoại :
C.E.O : Mr. Nguyễn Xuân Tài – 0913.554.030
TPKD : Ms. Trần Phương Thảo – 0904 698 379
KD : Ms. Nguyễn Thị Phương Thảo – 0936 382 469
Website: microflex.com.vn ;prodetech.vn ; beeflex.vn ; https://nanoflex.com.vn ; atata.com.vn ; 3wtape.vn ;