Sản phẩm bảo ôn cao su cách nhiệt dạng tấm 1 mặt bạc, 1 mặt keo là một giải pháp tối ưu trong việc cách nhiệt và bảo ôn, kết hợp nhiều tính năng nổi bật trong một sản phẩm hoàn chỉnh. Sản phẩm này được thiết kế đặc biệt với lớp vỏ bọc nhôm dày 9µm, giúp tăng cường độ bền và khả năng cách nhiệt. Lớp keo dính ở mặt dưới giúp lắp đặt dễ dàng, chính xác và nhanh chóng. Với khả năng chịu nhiệt lên tới 200 độ C, lớp màng nhôm aluminum tạo ra lớp bảo vệ ngoài hoàn hảo, giúp cải thiện khả năng chống tia UV, Ozone, bụi bẩn và nâng cao tính thẩm mỹ cho công trình.
Thông tin chung
Cấu trúc ô kín (close cell)
Cấu trúc ô kín của sản phẩm giúp ngăn chặn sự xâm nhập của không khí và hơi ẩm, tăng cường khả năng cách nhiệt. Điều này đảm bảo rằng nhiệt độ bên trong ống dẫn hoặc bề mặt được cách nhiệt không bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ bên ngoài, giúp duy trì hiệu suất tối đa của hệ thống.
Hệ số dẫn nhiệt thấp, mức độ cách nhiệt cao
Sản phẩm có hệ số dẫn nhiệt rất thấp, điều này có nghĩa là nó có khả năng cách nhiệt rất cao. Đây là yếu tố quan trọng giúp tiết kiệm năng lượng, giảm thiểu chi phí vận hành và bảo trì hệ thống. Khả năng cách nhiệt tốt còn giúp bảo vệ các thiết bị, kéo dài tuổi thọ và hiệu suất hoạt động của chúng.
Thi công, lắp đặt dễ dàng và độ bền cao, không hao phí
Với lớp keo dính sẵn ở mặt dưới, việc thi công và lắp đặt sản phẩm trở nên đơn giản và nhanh chóng hơn bao giờ hết. Không cần sử dụng thêm các chất kết dính khác, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí. Độ bền của sản phẩm cao, không bị hao mòn hay hư hỏng dưới tác động của môi trường, đảm bảo hiệu quả lâu dài.
Không sinh ra bụi, sợi, mùi trong quá trình vận chuyển, sử dụng
Một trong những ưu điểm nổi bật của sản phẩm là không sinh ra bụi, sợi, hay mùi trong quá trình vận chuyển và sử dụng. Điều này giúp bảo vệ sức khỏe của người thi công và người sử dụng, đồng thời giữ cho môi trường làm việc sạch sẽ, an toàn.
Khả năng kháng cháy và khói tốt
Sản phẩm có khả năng kháng cháy và khói tốt, đảm bảo an toàn cho các hệ thống và công trình. Khả năng này giúp ngăn ngừa rủi ro cháy nổ, bảo vệ tài sản và con người.
Thông số kỹ thuật
Thuộc tính |
Giá trị Microflex | Phương pháp test /
Tiêu chuẩn |
Lab Center |
Tổng quan | |||
Vật liệu | EPDM | ITT- VietNam | |
Màu sắc | Đen ( Cơ bản) & các màu khác | Các màu khác vui lòng liên hệ kỹ thuật của chúng tôi | ITT- VietNam |
Cấu trúc sản phẩm | Ô kín hoản toàn | ASTM E986 | ITT- VietNam |
Tỷ trọng (kg/m3) | 50->70 kg/m3 | ASTM D297 | ITT- VietNam |
Dải nhiệt độ làm việc | |||
Nhiệt độ làm việc tối thiểu | -50°C | ASTM E1131 | ITT- VietNam |
Nhiệt độ làm việc tối đa | +110°C | ASTM E1131 | ITT- VietNam |
Hệ số dẫn nhiệt | |||
K-value (W/m.K) | 0°C 24°C 40°C
0.034 0.037 0.039 |
ASTM C 177
ASTM C 518 |
VNIIC- VietNam
IBST – VietNam |
Tính thấm nước | |||
Hệ số thẩm thấu hơi nước (Kg/Pa.s.m) | 0.16 x 10^-12 kg/Pa.s.m | ASTM E96 | VNIIC- VietNam
|
Hệ số kháng hơi nước (µ value) | µ ≥7000 (15000) | DIN 52615 | VNIIC- VietNam
|
Hệ số thấm nước (by volume) | ≤0.12 % | ASTM D471 | ITT- VietNam |
Tính cháy | |||
Khả năng chống cháy | Class 0
No flaming droplet when burning |
BS476 Part 6 | EXOVA- England |
Class HB | UL94 | EXOVA- England | |
Cường độ nén | |||
Kích thước ổn định (%) at 105±3°C in 7 days | 5.4% | ASTM D1204 | ITT- VietNam
Quatest 3- Vietnam |
Tỷ lệ phục hồi khả năng nén (Compression 50%, 72 hrs) | 72.5% | ASTM D395 | ITT- VietNam |
Môi trường | |||
UV & Kháng thời tiết | No crack | ASTM G154 | ITT- VietNam |
Kháng nấm | 95% | ISO 21527 | ITT- VietNam |
Chống nấm mốc | 95% | ASTM G21/ISO 21527 | ITT- VietNam |
Thông số kỹ thuật khác | |||
Sự thay đổi về thể tích trong đầu (7 days – 168 hrs) | 3.52% | ASTMD471 | ITT- VietNam |
Breakdown voltage KV | 35 kV | ASTM D419 | ITT- VietNam |
Insulation resistance | 7.49*10^9 Ω | TVCN 10232 | ITT- VietNam
|
Ứng dụng
Cách nhiệt cho hệ thống ống gió, dẫn khí
Bảo ôn cho đường ống Chiller (máy lạnh)
Bảo ôn cho đường ống nước ngưng
Sử dụng cho đường ống nước nóng
Sử dụng trong các ứng dụng cách âm, tay nắm thể thao, tay vịn
Chống rung, giảm chấn cho các thiết bị, máy móc
Quy cách sản phẩm
– Chiều rộng: W1000mm; W1100mm; W1200mm; W1400mm
– Độ dày cách nhiệt : Từ 5mm đến 50mm
– Chiều dài : L1200mm; L3000mm; L10.000mm
– Chúng tôi nhận sản xuất – gia công theo mọi yêu cầu của khách hàng
Liên Hệ
Công ty TNHH Phát triển Công nghệ Tin học và Thương mại Hòa Bình
Địa chỉ: KM 16+500 Đại Lộ Thăng Long , KCN Yên Sơn , Huyện Quốc Oai , TP Hà Nội
Hà Nội : Shop-house B5-20, KĐT Vinhomes Gardenia, Đ. Hàm Nghi, P. Mỹ Đình, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội.
Điện thoại :
C.E.O : Mr. Nguyễn Xuân Tài – 0913.554.030
TPKD : Ms. Trần Phương Thảo – 0904 698 379
KD : Ms. Nguyễn Thị Phương Thảo – 0936 382 469
Website: microflex.com.vn ;prodetech.vn ; beeflex.vn ; https://nanoflex.com.vn ; atata.com.vn ; 3wtape.vn ;