Hotline : 0913.554.030

Hỗ trợ trực tuyến:

Thông tin chung

Tiêu âm cao su xốp dạng trứng không keo   ES- Wa x bT – B – E1

Tiêu âm cao su xốp dạng trứng có cấu trúc ô kín, hấp thụ sóng truyền âm trong không khí rất tuyệt vời ở những tần số  gây khó chịu cho người sử dụng ( α:0,1÷0,9; f=100Hz÷500Hz), đồng thời triệt tiêu và cô lập rất tốt sự truyền âm trên các đường ống tiếp nối với những thiết bị phục vụ gây ồn ào, nó đóng vai trò như một hàng rào giải quyết triệt để sự truyền âm, giảm rung động và tiêu âm.

Hệ số hấp thụ âm thanh : α=0,92 đạt chuẩn class A 

Mô tả:

– Có cấu trúc ô kín ( close cell)
– Hệ số dẫn nhiệt của sản phẩm thấp – mức độ cách nhiệt cao
– Thi công, lắp đặt dễ dàng và độ bền cao, không hao phí.
– Không sinh ra bụi, sợi, mùi trong quá trình vận chuyển, sử dụng
– Khả năng kháng cháy và khói tốt.

Ứng dụng

Cách âm cho phòng thu, quán bar, phòng karaoke, hội trường, rạp chiếu phim.

– Cách âm sàn nhà, trần , tường

– Tiêu âm cho máy phát điện, quạt thông gió, ống thông gió 

-Cách âm cho xe ô tô khách, bus

 Quy cách 

– Chiều rộng:  W1200mm;

– Độ dày cách nhiệt : Từ 20mm; 25mm; 32mm; 38mm; 50mm
– Chiều dài : L3000mm; L10.000mm
– Chúng tôi nhận sản xuất – gia công theo mọi yêu cầu của khách hàng

Thông số kỹ thuật

– Hệ số dẫn nhiệt : 0.034W/mK@ 0 độ C
– Tỷ trọng sản phẩm : 70-100 kg/m3

– Cấp chống cháy : Chống cháy LAN truyền, tự dập tắt lửa ( V-0; HB) 

– Mức tiêu âm: 20mm@18dBA và 25mm @21dBA 

Chi tiết sản phẩm

 AS ISO 354-2006: Tiêu âm- Đo độ hấp thụ âm thanh trong một căn phòng vang mang lại

Độ dày vật liệu của xốp cách nhiệt

Thickness of ATATA insulation material

Tần số trung tâm dải Octave (Hz)

Octave band center frequency (Hz)

Hệ số giảm âm bình quân
100 250 400 500 800 1000 1250 1600 2000 2500 3150 4000 5000
Hệ số giảm âm  tối đa

Maximum Absorption Coefficent Sound  α

20 mmt 0.06 0.09 0.50 0.58 0.88 0.92 0.96 0.94 0.93 0.92 0.91 0.91 0.92 0.87
25 mmt 0.07 0.09 0.68 0.82 0.93 0.95 0.96 0.95 0.93 0.92 0.92 0.91 0.91 0.94
Ứng dụng Ứng dụng : Cách âm cho hệ thống điều hòa, quạt, hệ thống bơm, ống nước làm mát

( Using for AC, VAV, FCU, Diffuser Air Grill )

Độ dày vật liệu của xốp cách nhiệt

Thickness of ATATA insulation material

Tần số trung tâm dải Octave (Hz)

Octave band center frequency (Hz)

 

Độ tổng giảm âm

Total insertion loss (dB(A))

100 250 400 500 800 1000 1250 1600 2000 2500 3150 4000 5000
Độ giảm âm tối thiếu ( dB (A) )

Minimum Insertion loss ( dB (A) )

20 mmt 1 3 4 8 12 18 20 23 27 30 32 35 38 20
25 mmt 1 2 4 9 14 22 24 25 30 34 35 37 42  
Ứng dụng Ứng dụng : Cách âm cho hệ thống điều hòa, quạt, hệ thống bơm, ống nước làm mát

( Using for AC, VAV, FCU, Diffuser Air Grill )

Liên Hệ

Công ty TNHH Phát triển Công nghệ Tin học và Thương mại Hòa Bình

Địa chỉ: KM 16+500 Đại Lộ Thăng Long , KCN Yên Sơn , Huyện Quốc Oai , TP Hà Nội

Hà Nội : Shop-house B5-20, KĐT Vinhomes Gardenia, Đ. Hàm Nghi, P. Mỹ Đình, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội.

Điện thoại : C.E.O : Mr. Nguyễn Xuân Tài – 0913.554.030

TPKD : Ms. Trần Phương Thảo – 0904 698 379

KD : Ms. Nguyễn Thị Phương Thảo – 0936 382 469

Website : prodetech.vn ; beeflex.com.vn ; nanoflex.com.vn ;atata.com.vn ; microflex.com.vn

 

CÔNG TY TNHH PTCN TIN HỌC & TM HÒA BÌNH ( NHÀ MÁY ATATA)
Nhà máy :  Km 16+500 Đại lộ Thăng Long, Quốc Oai,Hà Nội.

Văn Phòng: B5-20, KĐT Vinhomes Gardenia, Đ. Hàm Nghi, Mỹ Đình, Hà Nội.
Tel:  +84-243.200.9152               —    Hotline : 0904 698 379 ( Ms. Thảo)
Email : sales@atata.com.vn     ——   Website : www.atata.com.vn 

Website: https://nanoflex.com.vn - 3wtape.vn - atata.com.vn  - 3wpolyme.vn - prodetech.vn